베트남어 배우기 시간 표현 level 1- part 7-2
베트남어 기초 시간 표현 오디오 무한 반복
오디오 재생은 2:44 부터 시간표현입니다. (재생시간 2:44~5:00 )
Sáng (hôm) qua | 어제 아침 | Yesterday | mornig |
sáng (hôm)nay | 오늘 아침 | today | mornig |
sáng (ngày) mai | 내일 아침 | tomorrow | mornig |
Trưa qua | 어제 정오 | yesterday | lunch |
Trưa nay | 오늘 정오 | today | lunch |
Trưa mai | 내일 정오 | tomorrow | lunch |
Chiều qua | 어제 오후 | yesterday | afternoon |
chièu nay | 오늘 오후 | today | afternoon |
chiều mai | 내일 오후 | tomorrow | afternoon |
tồi qua | 어제 밤 | yesterday | night |
tồi nay | 오늘 밤 | today | night |
tối mai | 내일 밤 | tomorrow | night |
Đêm qua | 어제 새벽 | yesterday | dawn |
Đêm nay | 오늘 새벽 | today | dawn |
Dêm mai | 내일 새벽 | tomorrow | dawn |
Tháng một | 1월 | January | |
Tháng hai | 2월 | Feburary | |
Tháng ba | 3월 | March | |
Tháng tư | 4월 | April | |
Tháng năm | 5월 | May | |
Tháng sáo | 6월 | June | |
Tháng bay | 7월 | July | |
Tháng tam | 8월 | August | |
Tháng chin | 9월 | September | |
Tháng mưới | 10월 | October | |
Tháng mưới một | 11월 | November | |
Tháng mưới hai | 12월 | December | |
Bây giờ là mấy giờ? Bây giờ là 4 giờ 12 (phút).
지금이 몇 시입니까? 지금은 4시 12분입니다.
What time is it? Is 4hour 12 minute.
Mấy giờ rồi? 4 giờ 12 (phút)
몇 시입니까? 4시 12 분 입니다.
What time is it? Is 4hour 12 minute.
Buổi sáng tôi đi học tiếng Việt.
아침에 나는 베트남어를 공부합니다.
In the morning I learn Vietnamease.
Buổi Trưa tôi không về nha.
정오에는 집에 아직 가지않습니다.
At lunch I won`t go home.
Buổi chiều tôi làm việc ờ cóng ty.
오후엔 회사에서 일을 합니다.
In the afternoon I work in company.
Buối tối tôi đi chơi với bạn.
저녁에는 친구들과 외출합니다.
At night I meet friend.
Năm nay là năm 2018
이번 년은 2018년 입니다.
This year is 2018.
Hôm nay là ngày mấy/ bao nhiêu? Hôm nay là ngày 22nhiêu.
오늘이 몇일입니까? 오늘은 22일 입니다.
How many days are today? Today is the 22nd.
Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ năm.
오늘은 몇 요일 입니까? 오늘은 목요일 입니다.
What day is it today? Today is Thursday.
Tháng này là tháng mấy? Tháng này là tháng 2
이번 달은 몇 월 달입니까? 이번 달은 2월 달입니다.
What is this month? This month is February
Anh Nam là giám đôc kinh doanh của công ty Tân Phát. Hôm nay là thư tư, ngày 17 tháng 10 năm 2018. Anh Nam có mộ cuộc họp rất quan trọmg với đối tác lúc 10:30 sáng. Hai ngày nữa anh Nam sẽ ký hợp đồng với họ.
남씨는 탄팟 회사의 감독입니다. 오늘은 2018년 10월 17일 수요일입니다. 남씨는 일 동료와 같이 해야하는 중요한 일이 아침 10시30분에 있습니다. 이틀 후 남 씨는 그들과 계약을 체결 할 것입니다.
Nam is a directer of Tan Phat. Today is 2018years October 17nd Wednesday. Today he have important thing at 10:30 morning with his business partner. Two days later, Mr. Nam will sign a contract with them.
Anh Nam làm việc rất tốt.
남씨는 일을 아주 잘합니다.
Mr. Nam is good at work.
'일상다반사 > 베트남어배우기' 카테고리의 다른 글
베트남어 배우기 당신의 고향은 어디에 입니까 표현 (0) | 2020.05.16 |
---|---|
베트남어 배우기 식당에서 쓰는 베트남어 표현 (0) | 2020.05.13 |
베트남어 배우기 가족 소개 (0) | 2020.05.09 |
베트남어 배우기 교통 방향 (0) | 2020.05.07 |
베트남어로 인사하기 (0) | 2020.05.06 |
댓글